Nghĩa của từ two-seater trong tiếng Việt

two-seater trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

two-seater

US /ˌtuːˈsiː.tər/
"two-seater" picture

danh từ

xe hai chỗ ngồi, máy bay hai chỗ, ghế sofa hai chỗ

A vehicle, an aircraft or a piece of furniture with seats for two people.

Ví dụ:

Take a small two-seater doing the enormous distance of 18,000 miles a year.

Lấy một chiếc xe hai chỗ ngồi nhỏ chạy quãng đường khổng lồ 18.000 dặm một năm.