Nghĩa của từ twinkle trong tiếng Việt

twinkle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

twinkle

US /ˈtwɪŋ.kəl/
UK /ˈtwɪŋ.kəl/
"twinkle" picture

danh từ

sự lấp lánh, ánh sáng lấp lánh, cái nháy mắt, sự long lanh, sự bước đi

An act of twinkling.

Ví dụ:

The twinkle of the stars.

Sự lấp lánh của các vì sao.

Từ đồng nghĩa:

động từ

lấp lánh, long lanh, nhấp nhảy

(of light or a shiny surface) to shine repeatedly strongly then weakly, as if flashing on and off very quickly.

Ví dụ:

The lights of the town twinkled in the distance.

Ánh đèn của thị trấn lấp lánh phía xa.

Từ đồng nghĩa: