Nghĩa của từ troubleshooting trong tiếng Việt

troubleshooting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

troubleshooting

US /ˈtrʌb.əlˌʃuː.t̬ɪŋ/
UK /ˈtrʌb.əlˌʃuː.t̬ɪŋ/
"troubleshooting" picture

danh từ

việc khắc phục sự cố, việc xử lý sự cố

The process of solving problems, esp. complicated problems in a system.

Ví dụ:

He’s very good at troubleshooting because he knows these computers as well as anybody.

Anh ấy rất giỏi trong việc khắc phục sự cố vì anh ấy hiểu rõ những chiếc máy tính này hơn bất kỳ ai.

Từ liên quan: