Nghĩa của từ trendy trong tiếng Việt
trendy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
trendy
US /ˈtren.di/
UK /ˈtren.di/

tính từ
hợp thời trang, rất mốt, chạy theo mốt, thức thời
Very fashionable or up to date.
Ví dụ:
I enjoyed being able to go out and buy trendy clothes.
Tôi rất thích có thể đi ra ngoài và mua những bộ quần áo hợp thời trang.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
danh từ
người chạy theo mốt, người ăn diện đúng mốt
a person who is very fashionable or up to date.
Ví dụ:
This is where all the North London trendies go for a night out.
Đây là nơi tất cả những người chạy theo mốt ở Bắc London đi chơi đêm.