Nghĩa của từ trend trong tiếng Việt

trend trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

trend

US /trend/
UK /trend/
"trend" picture

danh từ

chiều hướng, hướng, khuynh hướng, xu hướng

a general direction in which something is developing or changing.

Ví dụ:

an upward trend in sales and profit margins

xu hướng tăng doanh số và tỷ suất lợi nhuận

Từ đồng nghĩa:

động từ

xoay về hướng, xu hướng, thịnh hành, đi về phía

Change or develop in a general direction.

Ví dụ:

Unemployment has been trending upward.

Thất nghiệp đang có xu hướng tăng lên.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: