Nghĩa của từ tranquillize trong tiếng Việt

tranquillize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tranquillize

US /ˈtræŋ.kwɪ.laɪz/
"tranquillize" picture

động từ

gây mê, cho dùng thuốc an thần, làm mê (bằng cách dùng thuốc)

To make an animal or person become unconscious or calm, especially with a drug.

Ví dụ:

The dogs were tranquillized with a dart gun and taken to a shelter.

Những con chó được gây mê bằng súng phi tiêu và đưa đến nơi trú ẩn.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: