Nghĩa của từ tousle trong tiếng Việt

tousle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tousle

US /ˈtaʊ.zəl/
"tousle" picture

động từ

làm rối, làm bù xù, làm nhàu

To make someone's hair untidy, for example by rubbing it, or, of the wind, by blowing it.

Ví dụ:

The wind tousled their hair.

Gió làm rối tóc họ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: