Nghĩa của từ top-up trong tiếng Việt
top-up trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
top-up

danh từ
việc nạp thêm tiền, số lượng nước được thêm vào cốc (để làm đầy lại)
A payment that you make to increase the amount of money, etc. to the level that is needed.
I made a top-up to my mobile phone credit.
Tôi đã nạp thêm tiền vào tài khoản điện thoại.
cụm động từ
đổ đầy, nạp tiền, tăng thêm
To fill a container that already has some liquid in it with more liquid.
Top the oil up before you set off.
Đổ đầy dầu vào trước khi bạn khởi hành.
tính từ
tăng thêm, tính thêm
Used to describe extra money that is added to an amount so that the total is increased.
Many universities charge their students top-up tuition fees.
Nhiều trường đại học tính thêm học phí cho sinh viên.