Nghĩa của từ "top line" trong tiếng Việt

"top line" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

top line

US /ˈtɑːp laɪn/
UK /ˈtɑːp laɪn/
"top line" picture

danh từ

doanh thu tổng

The information that appears first in a company's accounts, showing its total income before taxes, costs, etc. have been taken off.

Ví dụ:

The company's top line grew by 15% compared to last year.

Doanh thu tổng của công ty đã tăng 15% so với năm ngoái.