Nghĩa của từ timetable trong tiếng Việt

timetable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

timetable

US /ˈtaɪmˌteɪ.bəl/
UK /ˈtaɪmˌteɪ.bəl/
"timetable" picture

danh từ

lịch trình, thời gian biểu, thời khóa biểu

A chart showing the times at which trains, buses and planes leave and arrive.

Ví dụ:

It said in the timetable that a train was due at 11.30.

Trong lịch trình ghi rằng tàu hỏa sẽ đến lúc 11:30.

Từ đồng nghĩa:

động từ

lên lịch, sắp xếp

To arrange for something to take place at a particular time.

Ví dụ:

A series of discussion groups have been timetabled for the afternoons.

Một loạt các nhóm thảo luận đã được lên lịch cho các buổi chiều.

Từ đồng nghĩa: