Nghĩa của từ throat trong tiếng Việt

throat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

throat

US /θroʊt/
UK /θroʊt/
"throat" picture

danh từ

cổ, cổ họng, thanh quản, hầu, lối đi hẹp, lỗ hẹp, cửa, khúc sông hẹp

The passage which leads from the back of the mouth of a person or animal.

Ví dụ:

Her throat was parched with thirst.

Cổ họng cô ấy khô khốc vì khát.