Nghĩa của từ "the bench" trong tiếng Việt
"the bench" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
the bench
US /ðə bentʃ/

danh từ
băng ghế dự bị
A seat or area of seats where players sit during a game when they are not playing.
Ví dụ:
He was injured and spent the last few weeks of the season on the bench.
Anh ấy bị chấn thương và phải ngồi băng ghế dự bị vài tuần cuối cùng của mùa giải.
Từ liên quan: