Nghĩa của từ testify trong tiếng Việt
testify trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
testify
US /ˈtes.tə.faɪ/
UK /ˈtes.tə.faɪ/

động từ
làm chứng, khai, chứng nhận, chứng tỏ, chứng thực, biểu lộ
(of a person) to speak seriously about something, especially in a law court, or to give or provide proof.
Ví dụ:
He testified that he had seen the man leaving the building around the time of the murder.
Anh ta làm chứng rằng anh ta đã nhìn thấy người đàn ông rời khỏi tòa nhà vào khoảng thời gian xảy ra án mạng.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: