Nghĩa của từ tent trong tiếng Việt

tent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tent

US /tent/
UK /tent/
"tent" picture

danh từ

lều, rạp, tăng, nút gạc

A shelter made of canvas or a similar material and supported by poles and ropes, that you can fold up and carry with you.

Ví dụ:

How does it feel to be back in civilization after all those weeks in a tent?

Bạn cảm thấy thế nào khi được trở lại nền văn minh sau ngần ấy tuần ở trong lều?

Từ đồng nghĩa:

động từ

che lều, cắm lều, làm rạp cho, cắm trại, dựng lều, ở lều

Cover with or as if with a tent.

Ví dụ:

The garden had been completely tented over for supper.

Khu vườn đã hoàn toàn được dựng lều để ăn tối.

Từ liên quan: