Nghĩa của từ camp trong tiếng Việt
camp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
camp
US /kæmp/
UK /kæmp/

danh từ
trại, chỗ cắm trại, doanh trại, phe, phái (chính trị), lều nhỏ
A place with temporary accommodations of huts, tents, or other structures, typically used by soldiers, refugees, prisoners, or travelers.
Ví dụ:
the enemy camp
trại địch
Từ đồng nghĩa:
động từ
Từ liên quan: