Nghĩa của từ tame trong tiếng Việt

tame trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tame

US /teɪm/
UK /teɪm/
"tame" picture

tính từ

thuần hóa, nhạt nhẽo, vô vị, tẻ nhạt

(especially of animals) not wild or dangerous, either naturally or because of training or long involvement with humans.

Ví dụ:

After a few months of contact, the monkeys become very tame.

Sau vài tháng tiếp xúc, những con khỉ trở nên rất thuần hóa.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

thuần hóa, chế ngự, thuần phục

To control something dangerous or powerful.

Ví dụ:

He'll need to tame his temper if he wants to succeed.

Anh ấy sẽ cần phải chế ngự sự nóng nảy của mình nếu anh ấy muốn thành công.