Nghĩa của từ takeout trong tiếng Việt

takeout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

takeout

US /ˈteɪk.aʊt/
UK /ˈteɪk.aʊt/
"takeout" picture

danh từ

thức ăn mua mang về, cửa hàng bán thức ăn mang về

A meal bought at a store or restaurant and taken somewhere else to be eaten.

Ví dụ:

Let's have a takeout tonight.

Tối nay hãy mua thức ăn mang về.

Từ đồng nghĩa:

cụm động từ

giết, hạ gục, (mua) mang đi, mang về, đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, vay tiền ngân hàng, ký, mua, dành ra, dành lấy

To kill somebody or destroy something.

Ví dụ:

They took out two enemy bombers.

Họ đã hạ gục hai máy bay ném bom của địch.