Nghĩa của từ takeaway trong tiếng Việt
takeaway trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
takeaway

danh từ
món mang về, món mang đi, đồ ăn mang đi, bài học rút ra, cửa hàng bán thức ăn mang về
A meal cooked and bought at a shop or restaurant but taken somewhere else, often home, to be eaten, or the shop or restaurant itself.
We were too tired to cook so we ordered takeaway.
Chúng tôi quá mệt để nấu ăn nên đã gọi món mang về.
cụm động từ
(mua) mang về, mang đi, đem đi, làm giảm, làm mất đi
To buy cooked food at a restaurant and carry it away to eat, for example at home.
Two burgers to take away, please.
Cho hai cái bánh mì kẹp thịt mang về.
tính từ
(đồ ăn) mang đi, mang về, (thông điệp, kinh nghiệm) được rút ra
Bought from a shop or restaurant and eaten somewhere else.
In New York you can get a huge range of takeaway food cheaper than cooking at home.
Ở New York, bạn có thể mua được rất nhiều đồ ăn mang đi với giá rẻ hơn so với việc nấu ở nhà.