Nghĩa của từ sweat trong tiếng Việt
sweat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sweat

danh từ
mồ hôi, hơi ẩm, sự ra mồ hôi, công việc vất vả, sự tập luyện, sự lo lắng
Moisture exuded through the pores of the skin, typically in profuse quantities as a reaction to heat, physical exertion, fever, or fear.
Beads of sweat broke out on her brow.
Những giọt mồ hôi túa ra trên trán cô ấy.
động từ
đổ mồ hôi, toát mồ hôi, làm việc vất vả, sợ hãi, đun nóng (thịt, rau, ...), hối hận, bóc lột, úa ra, bán sức lao động, chảy (mồ hôi)
To pass sweat through the skin because you are hot, ill, or frightened.
It was so hot when we arrived in Tripoli that we started to sweat as soon as we got off the plane.
Khi đến Tripoli, trời nóng đến nỗi chúng tôi bắt đầu đổ mồ hôi ngay khi vừa bước xuống máy bay.