Nghĩa của từ swap trong tiếng Việt

swap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

swap

US /swɑːp/
UK /swɑːp/
"swap" picture

động từ

trao đổi, đổi chác, đổi

To give something to somebody and receive something in exchange.

Ví dụ:

We swapped phone numbers.

Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

sự trao đổi, sự đổi chác

An act of exchanging one thing or person for another.

Ví dụ:

Let's do a swap. You work Friday night and I'll do Saturday.

Hãy trao đổi. Bạn làm việc vào tối thứ Sáu và tôi sẽ làm vào thứ Bảy.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: