Nghĩa của từ surrender trong tiếng Việt
surrender trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
surrender
US /səˈren.dɚ/
UK /səˈren.dɚ/

danh từ
sự đầu hàng, sự từ bỏ
The act of stopping fighting and officially admitting defeat.
Ví dụ:
The rebels are on the point of surrender.
Những kẻ nổi loạn đang trên điểm đầu hàng.
động từ
đầu hàng, chịu thua, từ bỏ, nộp, dâng, bị chi phối
To admit that you have been defeated and want to stop fighting; to allow yourself to be caught, taken prisoner, etc.
Ví dụ:
The rebel soldiers were forced to surrender.
Những người lính nổi dậy buộc phải đầu hàng.
Từ đồng nghĩa: