Nghĩa của từ concede trong tiếng Việt
concede trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
concede
US /kənˈsiːd/
UK /kənˈsiːd/
động từ
thừa nhận, nhượng bộ
To admit, often unwillingly, that something is true.
Ví dụ:
The government has conceded (that) the new tax policy has been a disaster.
Chính phủ đã thừa nhận (rằng) chính sách thuế mới đã là một thảm họa.