Nghĩa của từ suppress trong tiếng Việt

suppress trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

suppress

US /səˈpres/
UK /səˈpres/
"suppress" picture

động từ

đàn áp, chặn, che giấu, giữ kín, kìm nén, ngăn cản, triệt, tịch thu

(of a government, ruler, etc.) to put an end, often by force, to a group or an activity that is believed to threaten authority.

Ví dụ:

The rebellion was brutally suppressed.

Cuộc nổi dậy bị đàn áp dã man.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: