Nghĩa của từ supple trong tiếng Việt

supple trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

supple

US /ˈsʌp.əl/
UK /ˈsʌp.əl/
"supple" picture

tính từ

dẻo dai, mềm, dễ uốn, không cứng, linh hoạt

Bending or able to be bent easily; not stiff.

Ví dụ:

The gloves were made of very supple leather.

Găng tay được làm bằng da rất dẻo dai.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: