Nghĩa của từ superlative trong tiếng Việt
superlative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
superlative
US /səˈpɝː.lə.t̬ɪv/
UK /səˈpɝː.lə.t̬ɪv/

danh từ
so sánh nhất, mức cao nhất, xuất sắc, mức tuyệt đối, thể tuyệt đối
The form of an adjective or adverb that expresses that the thing or person being described has more of the particular quality than anything or anyone else of the same type.
Ví dụ:
"Richest" is the superlative of "rich".
"Richest" là so sánh nhất của "rich".
tính từ
bậc nhất, tột bậc, cao cấp
Of the highest quality; the best.
Ví dụ:
We went to a superlative restaurant.
Chúng tôi đã đến một nhà hàng bậc nhất.
Từ đồng nghĩa: