Nghĩa của từ sun trong tiếng Việt

sun trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sun

US /sʌn/
UK /sʌn/
"sun" picture

danh từ

mặt trời, vầng thái dương, ánh nắng, ánh mặt trời, thời

1.

The star around which the earth orbits.

Ví dụ:

The sun shone from a cloudless sky.

Mặt trời chiếu sáng từ bầu trời không một gợn mây.

2.

The light or warmth received from the earth's sun.

Ví dụ:

We sat outside in the sun.

Chúng tôi ngồi ngoài ánh nắng.

Từ đồng nghĩa:

động từ

phơi, phơi nắng, tắm nắng

Sit or lie in the sun.

Ví dụ:

Buzz could see Clare sunning herself on the terrace below.

Buzz có thể thấy Clare đang phơi nắng trên sân thượng bên dưới.

Từ đồng nghĩa: