Nghĩa của từ stumble trong tiếng Việt
stumble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stumble
US /ˈstʌm.bəl/
UK /ˈstʌm.bəl/

động từ
vấp, trượt chân, sẩy chân, suýt ngã, ngần ngại, tình cờ gặp, đi loạng choạng
danh từ
sự vấp, sự sẩy chân, sự trượt chân, sự suýt ngã, sự lầm lỡ, sự sai lầm
An act of falling or almost falling, especially because you hit your foot against something.
Ví dụ:
After a slight stumble backward, he regained his balance.
Sau khi hơi trượt chân về phía sau, anh ấy đã lấy lại được thăng bằng.