Nghĩa của từ streak trong tiếng Việt

streak trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

streak

US /striːk/
UK /striːk/
"streak" picture

danh từ

vệt, đường sọc, tia, tính nết, hồi, cơn, vận

A long, thin mark or line that is a different colour from the surface it is on.

Ví dụ:

There was a streak of blood on his face.

Trên mặt hắn có một vệt máu.

Từ đồng nghĩa:

động từ

vụt qua, vùn vụt, lao ra, nhuộm sọc, thành sọc, thành vệt, làm cho có đường sọc/ có vệt

To move very fast in a particular direction.

Ví dụ:

A police car streaked by, lights flashing.

Một chiếc xe cảnh sát vụt qua, đèn nhấp nháy.