Nghĩa của từ strain trong tiếng Việt

strain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

strain

US /streɪn/
UK /streɪn/
"strain" picture

danh từ

sự căng, sự căng thẳng, áp lực, sức căng, chủng, giai điệu

Mental pressure or worry felt by somebody because they have too much to do or manage; something that causes this pressure.

Ví dụ:

I found it a strain having to concentrate for so long.

Tôi thấy thật căng thẳng khi phải tập trung quá lâu.

Từ đồng nghĩa:

động từ

làm căng, căng thẳng, lọc, kéo căng, ráng sức, cố sức

To injure yourself or part of your body by making it work too hard.

Ví dụ:

to strain a muscle

làm căng

Từ liên quan: