Nghĩa của từ stitch trong tiếng Việt

stitch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stitch

US /stɪtʃ/
UK /stɪtʃ/
"stitch" picture

động từ

khâu, may, vá, đính, đơm

Make, mend, or join (something) with stitches.

Ví dụ:

Stitch a plain seam with right sides together.

Khâu một đường may trơn với các mặt phải với nhau.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

mũi khâu, mũi đan/ thêu/ móc, vết chỉ, đường may, sự đau xóc hông

A length of special thread used to join the edges of a deep cut in the flesh.

Ví dụ:

Her head wounds needed 50 stitches.

Vết thương ở đầu của cô ấy cần 50 mũi khâu.