Nghĩa của từ steel trong tiếng Việt
steel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
steel
US /stiːl/
UK /stiːl/

danh từ
thép, ngành thép, cung kiếm
A strong, hard metal that is made of a mixture of iron and carbon.
Ví dụ:
The frame is made of steel.
Khung được làm bằng thép.
động từ
rèn luyện, trấn an
To prepare yourself to deal with something unpleasant.
Ví dụ:
As she waited, she steeled herself for disappointment.
Trong khi chờ đợi, cô ấy tự trấn an mình vì thất vọng.