Nghĩa của từ "station wagon" trong tiếng Việt

"station wagon" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

station wagon

US /ˈsteɪ.ʃən ˌwæɡ.ən/
"station wagon" picture

danh từ

xe station wagon, xe có khoang hành lý riêng phía sau

A car with a lot of space behind the back seat and an extra door at the back for putting in large objects.

Ví dụ:

The station wagon had seating for eight passengers.

Xe station wagon có chỗ ngồi cho tám hành khách.

Từ đồng nghĩa: