Nghĩa của từ stash trong tiếng Việt

stash trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stash

US /stæʃ/
UK /stæʃ/
"stash" picture

danh từ

kho, cái được cất giấu

An amount of something that has been stored or hidden, especially a large amount.

Ví dụ:

He has a stash of old comic books in the attic.

Anh ấy có một kho truyện tranh cũ trên gác mái.

động từ

cất, giấu

To store or hide something, especially a large amount.

Ví dụ:

The stolen pictures were stashed in a warehouse.

Những bức ảnh bị đánh cắp đã được cất trong một nhà kho.

Từ đồng nghĩa: