Nghĩa của từ stall trong tiếng Việt
stall trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stall
US /stɑːl/
UK /stɑːl/

danh từ
quầy hàng, gian hàng, sạp hàng, chuồng, ngăn, buồng nhỏ, ghế phía trước (của nhà thờ), chỗ ngồi gần sân khấu, tình trạng chết máy, tình huống mất lực nâng
A stand, booth, or compartment for the sale of goods in a market or large covered area.
Ví dụ:
fruit and vegetable stalls
các quầy rau củ quả
Từ đồng nghĩa:
động từ
chết máy, trì hoãn, câu giờ, đình trệ, ngưng trệ
(of a motor vehicle or its engine) stop running, typically because of an overload on the engine.
Ví dụ:
Her car stalled at the crossroads.
Xe của cô ấy chết máy ở ngã tư.