Nghĩa của từ "squad car" trong tiếng Việt

"squad car" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

squad car

US /ˈskwɒd ˌkɑː/
"squad car" picture

danh từ

xe tuần tra, xe cảnh sát

A car used by police officers.

Ví dụ:

The squad car sped through the streets, sirens blaring, in pursuit of the fleeing suspect.

Chiếc xe tuần tra lao nhanh qua các con phố, còi báo động hú inh ỏi, để truy đuổi nghi phạm đang bỏ trốn.

Từ đồng nghĩa: