Nghĩa của từ spoof trong tiếng Việt
spoof trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spoof
US /spuːf/
UK /spuːf/

động từ
giả mạo, bịp bợm, lừa đảo
To send an email that appears to come from somebody else’s email address.
Ví dụ:
Someone has been spoofing my address.
Ai đó đã giả mạo địa chỉ của tôi.
danh từ
sự nhại lại hài hước, sự bắt chước, sự lừa bịp/ đánh lừa, trò chơi khăm
A humorous copy of a film, TV programme, etc. that exaggerates its main features.
Ví dụ:
They did a very clever game show spoof.
Họ đã làm một trò chơi nhại lại hài hước rất thông minh.
Từ liên quan: