Nghĩa của từ sponsor trong tiếng Việt

sponsor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sponsor

US /ˈspɑːn.sɚ/
UK /ˈspɑːn.sɚ/
"sponsor" picture

danh từ

nhà tài trợ, cha mẹ đỡ đầu, người bảo đảm, người bảo trợ, người thuê quảng cáo

An individual or organization that pays some or all of the costs involved in staging a sporting or artistic event in return for advertising.

Ví dụ:

The production cost $50,000, most coming from local sponsors.

Chi phí sản xuất 50.000 đô la, hầu hết đến từ các nhà tài trợ địa phương.

động từ

đỡ đầu, bảo trợ, tài trợ

Provide funds for (a project or activity or the person carrying it out).

Ví dụ:

Joe is being sponsored by his church.

Joe đang được bảo trợ bởi nhà thờ của anh ấy.

Từ đồng nghĩa: