Nghĩa của từ spice trong tiếng Việt

spice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spice

US /spaɪs/
UK /spaɪs/
"spice" picture

danh từ

đồ gia vị, mắm muối, một chút, vẻ, hơi hướng, một ít

An aromatic or pungent vegetable substance used to flavour food, e.g. cloves, pepper, or cumin.

Ví dụ:

The cake is packed with spices.

Bánh được gói với các loại gia vị.

Từ đồng nghĩa:

động từ

cho gia vị, bỏ gia vị, làm đậm đà, thêm mắm thêm muối, tăng cường

Flavor with spice.

Ví dụ:

I've spiced the stew with cloves, pepper, and fennel seed.

Tôi đã cho gia vị cho món hầm với đinh hương, hạt tiêu và hạt thì là.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: