Nghĩa của từ "special drawing rights" trong tiếng Việt

"special drawing rights" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

special drawing rights

US /ˈspeʃ.əl ˈdrɑː.ɪŋ rɑɪts/
"special drawing rights" picture

danh từ

quyền rút vốn đặc biệt

A currency created by the International Monetary Fund, used for payments between countries.

Ví dụ:

The IMF committed $24 billion in special drawing rights to member countries in the fiscal year.

IMF đã cam kết cấp 24 tỷ đô la quyền rút vốn đặc biệt cho các quốc gia thành viên trong năm tài chính.