Nghĩa của từ spar trong tiếng Việt

spar trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spar

US /spɑːr/
UK /spɑːr/
"spar" picture

động từ

cãi nhau, đấu khẩu, tập luyện đấu quyền Anh

To argue with somebody, usually in a friendly way.

Ví dụ:

He liked to spar with colleagues during weekly meetings.

Anh ấy thích đấu khẩu với đồng nghiệp trong các cuộc họp hàng tuần.

danh từ

trụ, cột (để làm cột buồm), cột buồm, xà dọc (của cánh máy bay)

A strong pole used to support the sails, etc. on a ship.

Ví dụ:

A spar is a strong pole, especially one used as a mast to hold the sail on a ship.

Cột buồm là cây cột chắc chắn, đặc biệt là cột dùng làm cột buồm để giữ buồm trên tàu.

Từ liên quan: