Nghĩa của từ south trong tiếng Việt

south trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

south

US /saʊθ/
UK /saʊθ/
"south" picture

danh từ

phía nam, hướng nam, phương nam

The direction toward the point of the horizon 90° clockwise from east, or the point on the horizon itself.

Ví dụ:

The breeze came from the south.

Làn gió đến từ phương nam.

trạng từ

về phía nam, về hướng nam

To or toward the south.

Ví dụ:

They journeyed south along the valley.

Họ hành trình về phía nam dọc theo thung lũng.

Từ trái nghĩa:

tính từ

miền nam, phía nam

Lying toward, near, or facing the south.

Ví dụ:

the south coast

bờ biển phía nam