Nghĩa của từ soprano trong tiếng Việt

soprano trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

soprano

US /səˈpræn.oʊ/
UK /səˈpræn.oʊ/
"soprano" picture

danh từ

giọng nữ cao

A singing voice with the highest range for a woman or boy; a singer with a soprano voice.

Ví dụ:

She has sung soprano in many major operas.

Cô ấy đã hát giọng nữ cao trong nhiều vở opera lớn.

tính từ

có giọng nữ cao

Having a voice that uses the highest notes.

Ví dụ:

She sang regularly as a soprano soloist in many choral works.

Cô ấy thường xuyên hát với tư cách là nghệ sĩ độc tấu giọng nữ cao trong nhiều tác phẩm hợp xướng.

trạng từ

(hát) giọng nữ cao

In a voice that uses the highest notes.

Ví dụ:

She spent 20 years singing soprano with the New York Metropolitan Opera.

Bà ấy đã dành 20 năm hát giọng nữ cao tại Nhà hát Opera Metropolitan New York.