Nghĩa của từ solo trong tiếng Việt

solo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

solo

US /ˈsoʊ.loʊ/
UK /ˈsoʊ.loʊ/
"solo" picture

danh từ

đơn ca, độc tấu

A piece or passage of vocal or instrumental music for one performer.

Ví dụ:

a blistering guitar solo

một bản độc tấu guitar bùng nổ

tính từ

tự mình, đơn độc, không có bạn bè, một mình, độc tấu

Done by one person alone; unaccompanied.

Ví dụ:

He released his second solo album.

Anh ấy đã phát hành album độc tấu thứ hai của mình.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

một mình

For or by one person alone.

Ví dụ:

She'd spent most of her life flying solo.

Cô ấy đã dành phần lớn cuộc đời để bay một mình.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: