Nghĩa của từ soldier trong tiếng Việt

soldier trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

soldier

US /ˈsoʊl.dʒɚ/
UK /ˈsoʊl.dʒɚ/
"soldier" picture

danh từ

người lính, quân nhân

A person who serves in an army.

Ví dụ:

Soldiers were patrolling the streets.

Những người lính đang tuần tra trên đường phố.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đi lính, làm lính

Serve as a soldier.

Ví dụ:

I soldiered with your father on his last four campaigns.

Tôi đã đi lính với cha của bạn trong bốn chiến dịch cuối cùng của ông ấy.