Nghĩa của từ "soft pedal" trong tiếng Việt
"soft pedal" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
soft pedal
US /ˈsɒft ˌped.əl/

danh từ
bàn đạp giảm âm
A pedal on a piano that is pressed to make the sound quieter.
Ví dụ:
She gently pressed the soft pedal, creating a soothing melody.
Cô ấy nhẹ nhàng nhấn bàn đạp giảm âm, tạo ra một giai điệu nhẹ nhàng.
động từ
làm dịu bớt, làm nhẹ bớt
To treat something unpleasant as less important, because you want to avoid angering or hurting people.
Ví dụ:
The movie soft-pedals the more sensational aspects of his life.
Bộ phim làm dịu bớt những khía cạnh giật gân hơn trong cuộc đời anh ta.