Nghĩa của từ pedal trong tiếng Việt

pedal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pedal

US /ˈped.əl/
UK /ˈped.əl/
"pedal" picture

danh từ

bàn đạp

A flat bar on a machine such as a bicycle, car, etc. that you push down with your foot in order to make parts of the machine move or work.

Ví dụ:

I couldn't reach the pedals on her bike.

Tôi không thể với tới bàn đạp trên xe đạp của cô ấy.

động từ

đạp xe, đạp bàn đạp

To ride a bicycle somewhere.

Ví dụ:

She pedaled away down the hill.

Cô ấy đạp xe xuống dốc.

tính từ

được điều khiển bằng bàn đạp

Operated by a pedal or pedals.

Ví dụ:

a pedal boat

một chiếc thuyền đạp