Nghĩa của từ sofa trong tiếng Việt

sofa trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sofa

US /ˈsoʊ.fə/
UK /ˈsoʊ.fə/
"sofa" picture

danh từ

ghế xô-pha, ghế sa-lông, ghế nệm

A long upholstered seat with a back and arms, for two or more people.

Ví dụ:

sofa cushions

đệm ghế xô-pha

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: