Nghĩa của từ "snow pea" trong tiếng Việt

"snow pea" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

snow pea

US /ˈsnəʊ ˌpiː/
"snow pea" picture

danh từ

đậu tuyết

The sweet, flat pods of a type of pea, picked and eaten whole.

Ví dụ:

All legumes have their seed encased in pods, a few of which are eaten as vegetables, green beans and snow peas, for example.

Tất cả các loại đậu đều có hạt bọc trong vỏ, một số ít được dùng làm rau, chẳng hạn như đậu xanh và đậu tuyết.