Nghĩa của từ smirk trong tiếng Việt

smirk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

smirk

US /smɝːk/
UK /smɝːk/
"smirk" picture

động từ

cười tự mãn, cười ngớ ngẩn

To smile in a way that expresses satisfaction or pleasure about having done something, or knowing something that is not known by someone else.

Ví dụ:

I don't like the way he winks and smirks at me whenever he sees me.

Tôi không thích cách anh ấy nháy mắt và cười tự mãn với tôi bất cứ khi nào anh ấy nhìn thấy tôi.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

nụ cười tự mãn, nụ cười ngớ ngẩn

A smile that expresses satisfaction or pleasure about having done something or knowing something that is not known by someone else.

Ví dụ:

"Maybe your husband does things that you don't know about," he said with a smirk.

“Có thể chồng bạn làm những điều mà bạn không biết,” anh ta nói với một nụ cười tự mãn.

Từ đồng nghĩa: