Nghĩa của từ skeleton trong tiếng Việt
skeleton trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
skeleton
US /ˈskel.ə.t̬ən/
UK /ˈskel.ə.t̬ən/

danh từ
bộ xương, khung, sườn, nòng cốt, dàn bài
An internal or external framework of bone, cartilage, or other rigid material supporting or containing the body of an animal or plant.
Ví dụ:
the human skeleton
bộ xương người
Từ liên quan: